Nấu ăn – Nhà bếp là một hoạt động và địa điểm diễn ra thường xuyên trong hoạt động hàng ngày của chúng ta. Vậy bạn đã biết những đồ vật trong bếp và quy trình nấu nướng của người Nhật chưa? Nếu chưa, hãy theo dõi danh sách các từ vựng nấu ăn tiếng Nhật là gì dưới đây nhé!
Tìm hiểu các bảng chữ cái chính trong tiếng Nhật
Học tiếng Nhật đang là một trong những xu hướng hot nhất hiện nay. Đặc biệt, ngôn ngữ này mang lại nhiều cơ hội cho cuộc sống của bạn. Tuy nhiên, đây là ngôn ngữ khó nhất thế giới và người học cần tìm hiểu đầy đủ thông tin trước khi học. Học bảng chữ cái là rất quan trọng để bắt đầu học một ngôn ngữ mới. Vì vậy, việc tìm hiểu thông tin về 4 bảng chữ cái tiếng Nhật cho người mới bắt đầu là rất quan trọng. Hãy cùng chúng tôi chinh phục ngôn ngữ thú vị này!
Bảng chữ cái chính của tiếng Nhật
Có tất cả 4 bảng chữ cái trong tiếng Nhật lần lượt là: Romaji, Hiragana, Katakana và Kanji. Tuy nhiên, Romaji không được coi là một bảng chữ cái chính thức. Điều này là do đây chỉ là những chữ cái Latinh được sử dụng để ghi phiên âm tiếng Nhật.

Tìm hiểu nấu ăn tiếng nhật là gì ?
Để bắt đầu trong phần từ vựng chủ đề nấu ăn trong hôm nay, chúng ta cùng bắt đầu tìm hiểu chữ cái chính, nấu ăn trong tiếng nhật là gì nhé.
料理を作る(りょうりをつくる)
Nghĩa là nấu ăn, làm thức ăn.
Cách đọc : ryouri wo tsukuru
Một số từ vựng khác trong tiếng Nhật liên quan đến nấu ăn
Với một từ chính là nấu ăn, còn có nhiều những từ khác, có nghĩa tương tự đến từ này, chúng ta cùng tìm hiểu nhé.
- 料理を作るのが大好きです。
Tôi rất thích nấu ăn.
- 料理する(りょうりする):
Nghĩa là Nấu ăn
Cách đọc: ryouri suru
- 食べ物を作る(たべものをつくる)
Nấu ăn, hoặc làm thức ăn.
Cáchđọc: tabemono wo tsukuru
- 炊事する(すいじする)
Nghĩa là nấu cơm.
Cách đọc: suiji suru
- 料理を整える(りょうりをととのえる)
Nghĩa là chuẩn bị đồ ăn.
Cách đọc: ryouri wo toronoeru
- 料理を用意する(りょうりをよういする):
Nghĩa là chuẩn bị thức ăn.
Cách đọc: ryouri wo youisuru

Từ vựng tiếng Nhật các vật dụng dùng trong nhà bếp
Trong nhà bếp, không thể thiếu các vật dụng cần thiết để nấu ăn. Chúng ta cùng tìm hiểu một số từ vựng về các vật dụng trong nhà bếp tiếng Nhật nhé.
- 台所(だいどころ): Nhà bếp. (dokoro)
- 茶碗(ちゃわん): Bát. ( chawan)
- 皿(さら): Đĩa. (sara)
- 箸(はし): Đũa. (hashi)
- スプーン: Muỗng. (supun)
- フライパン: Chảo rán. (furaipan)
- ミキサ: Máy trộn. (mikisa)
- やかん: Ấm đun nước. (yakan)
- 台所の流し(だいところのながし): bồn rửa chén trong nhà bếp. (、daitokoro no nagashi)
- いす: Ghế. (isu)
- テーブル: Cái bàn.(te-buru)
- 冷蔵庫(れいぞうこ): Tủ lạnh. (、reizouko)
Từ vựng chủ đề gia vị thức ăn trong tiếng Nhật
Gia vị là những thứ không thể thiếu khi thực hiện nấu ăn. Dưới đây là một số từ vựng về gia vị trong tiếng Nhật các bạn có thể tham khảo.
- バター: Bơ ( Bataa)
- マーガリン: Bơ thực vật( Maagarin)
- 食用油: Nước tương ( Shokuyouyu)
- 油: Dầu ( Abura)
- ピーナッツ油: Dầu phộng ( Piinattsuyu)
- ごま油 : Dầu mè ( Gomayu)
- 胡椒: Hạt tiêu ( Koshou)
- 酢: Dấm ăn ( Su)
- 砂糖: Đường ( Satou)
- 蜂蜜: Mật ong ( Hachimitsu)
- 醤油: Muối ( Shouyu)
- 塩( Shio): Nước tương
- 醤油( Tougarashi): Ớt
Từ vựng về phương pháp nấu ăn trong tiếng Nhật
Các từ vựng về phương pháp nấu ăn cũng là phần kiến thức quan trọng khi nói về chủ đề nấu ăn. Dưới đây là một số từ vựng đặc trưng,
- 炊く たくNấu (cơm) taku
- 炒めるいためる Xào itameru
- 揚げるあげ Rán るageru
- 煎じるせんじるRang senjiru
- 蒸す むす musu Hấp cách thủy
- 煮込 むにこむ nikomu Hầm, kho
- 沸騰 する ふっとうする futtousuru Nấu sôi, đun sôi
- 熱 する ねっする nessuru Làm nóng
- 溶 かすとかすtokasu Nấu chảy, làm tan ra
- むくmuku Gọt vỏ
- 試食 するししょくする shisyokusuru Ăn thử
- 米をとぐこめをとぐkome wo togu Vo gạo
- 水に浸すみずにひたす mizu ni hitasu Ngâm nước
- こねまぜる konemazeru Nhồi, nhào
- 伸ばすのばすnobasu Kéo dài, dàn mỏng
- 味わうあじわうajiwau Nêm, nếm
- 混ぜるまぜる mazeru Trộn
- 注ぐ そそぐ sosogu Rót vào

Một số mẫu câu về chủ đề nấu ăn trong tiếng Nhật
- この料理は何と言いますか?
\Tên của món này là gì vậy?
- どんな調味料が必要ですか?
Bạn cần những gia vị nào vậy ?
- 私は前にそれを味わウことができますか?
Tôi có thể nếm thử trước được chứ!
- この料理はちょっと薄いと思います!
Tôi thấy món này hơi nhạt thì phải.
- いいにおいですね!おなかがすいいていますよ!
Thật là thơm quá, tôi rất đói rồi.
- 手を洗った後で、ご飯を食べましょうね!
Bạn rửa tay trước rồi ăn cơm nhé!
- これはあなたの国伝統的なりょうりでしょう?
Có phải đây là món ăn truyền thống của nước bạn không ?
- この料理の作り方を教えてくれませんか?
Bạn có thể dạy tôi cách nấu món ăn này chứ?
- すごい!!!このすしの作り方は複雑ですね!
Wow, cách làm món sushi này thật là phức tạp đó.
- この魚料理を切るのに専用ナイフが必要です!
Món cá này cần phải có dao chuyên dụng để cắt
Trên đây là bài viết của thegioiconkhampha.com.vn xoay quanh chủ đề nấu ăn tiếng nhật là gì? Hy vọng với bài viết trên, các bạn có thể biết nhiều hơn những từ vựng về chủ đề này và giúp ích trong một số trường hợp nào đó.