Thứ Tư, Tháng Năm 25, 2022
Thế giới con khám phá
  • Dạy Trẻ
  • Cha mẹ
  • Nấu Ăn
  • Những Gì
  • Công thức
  • Blog
No Result
View All Result
Thế giới con khám phá
  • Dạy Trẻ
  • Cha mẹ
  • Nấu Ăn
  • Những Gì
  • Công thức
  • Blog
No Result
View All Result

Chưa có sản phẩm trong giỏ hàng.

Thế giới con khám phá
No Result
View All Result
Home Nấu Ăn

Tìm hiểu từ vựng về dụng cụ nấu ăn trong tiếng anh

by Thohay
9 Tháng Hai, 2022
in Nấu Ăn
0 0
0
Đang Đọc: Tìm hiểu từ vựng về dụng cụ nấu ăn trong tiếng anh - Tại: https://thegioiconkhampha.com.vn

Nấu ăn là một hoạt động phổ biến được nhiều bạn trẻ thời nay ưa chuộng. Hơn nữa, trong giao tiếp tiếng anh hằng ngày thảo luận về chủ đề nấu ăn khá thường xuyên. Bài viết tổng hợp từ vựng về dụng cụ nấu ăn tiếng anh để mọi người cùng tham khảo nhé. 

Dụng cụ nấu ăn tiếng anh là gì? 

Dụng cụ nấu ăn là dụng cụ hỗ trợ đắc lực cho a cook trong quá trình nấu ăn. Dụng cụ nấu ăn giúp tiết kiệm thời gian cho người nấu, thêm nữa đồ ăn được sử dụng công cụ nấu ăn hỗ trợ sẽ thơm ngon và giữ được mùi vị nguyên thủy của đồ ăn mà người nấu hướng tới.

Từ vựng nói chung về dụng cụ nấu ăn tiếng anh được người bản xứ sử dụng khá đa dạng, bao gồm cookware, cook ultensils, cooking tool, cooking appliances, kitchen amenities, kitchen equipments. Đây là những từ vựng tiếng anh gọi chung cho các dụng cụ nấu ăn, thiết bị nấu ăn nhà bếp, công cụ nấu ăn,… thường được sử dụng trong giao tiếp thường ngày.

Ví dụ: Dear sir, we should take more new kitchen amenities. (Ông ơi, chúng ta cần thay một số dụng cụ nấu ăn mới). 

Let me give you this cookware. (Để tôi đưa ông dụng cụ nấu ăn này nha).

Dụng cụ nấu ăn đẹp mắt
Dụng cụ nấu ăn đẹp mắt

Một số từ vựng về dụng cụ nấu ăn tiếng anh

Cookware hay cooking tool, cooking appliances,… đều gọi chung là dụng cụ nấu ăn tiếng anh. Tuy nhiên, có 2 nhóm dụng cụ nấu ăn được chia ra là dụng cụ nấu thông thường như nồi, chảo, tô, chén, bát, vá… và tên gọi loại dụng cụ nấu ăn khác nói về công cụ, máy móc dùng trong quá trình nấu ăn như: lò nướng, nồi cơm điện, bếp gas,…

READ  Ăn cơm tiếng anh là gì? Giải mã thắc mắc của bạn

Các dụng cụ nấu ăn thông thường trong tiếng anh 

Sau đây mà một số từ vựng về dụng cụ nấu ăn thông thường được sử dụng phổ biến – cooking tools (những dụng cụ được sử dụng thủ công). 

  • Apron: tạp dề
  • baking pan/ baking sheet: khay nướng bánh
  • barbecue grill: vỉ nướng
  • baster/ basting brush: chổi phết
  • can opener: đồ khui nắp hộp
  • carafe: bình nước để ở bàn ăn
  • charcoal grill: lò nướng bằng than
  • cheese cloth: vải lọc
  • colander: cái chao
  • cookbook: sách hướng dẫn nấu ăn
  • corer: đồ lấy lõi hoa quả
  • crepe pan: chảo rán bánh kếp
  • cutlery: bộ dao kéo
  • cutting board: cái thớt
  • fork: nĩa
  • frying pan: chảo rán
  • grater: đồ bào, mài
  • griddle: vỉ nướng
  • grill pan: chảo nướng
  • grinder: cối xay
  • hand mixer: máy trộn bằng tay
  • ice bucket: xô đựng đá
  • ice-cream scoop: muỗng tròn để múc kem
  • icing spatula: đồ phết kem
  • infuser: đồ lọc trà
  • Kettle: ấm nước
  • knife: dao
  • Ladle: muôi, vá
  • lid: nắp
  • measuring cup: ly định lượng
  • measuring spoon: muỗng định lượng
  • mortar and pestle: cối và chày
  • nut cracker: đồ kẹp để tách đôi các loại hạt
  • Pan: chảo
  • paring knife: dao Thái Lan
  • pastry bag: túi nặn kem
  • peeler: dao lột vỏ
  • pitcher: bình rót
  • pizza cutter: dao cắt bánh pizza
  • pizza stone: khay đặt bánh pizza
  • platter: đĩa
  • pot: bình, hũ, ấm, vại…
  • pot holder: găng tay lót nồi
  • poultry shears: kéo lưỡi cong (để cắt thịt)
  • Ramekin: bát nhỏ đựng nước chấm,…
  • rolling pin: đồ cán bột
  • salt shaker: lọ rắc muối
  • saucepan: chảo nhỏ có lòng trũng
  • scissors: kéo
  • skewer: cây xiên thịt
  • slicer: dụng cụ thái lát
  • slow cooker: nồi hầm
  • spice rack: kệ gia vị
  • spoon: muỗng, thìa
  • steak knife: dao cắt bít tết
  • steamer: nồi hấp cách thủy
  • stockpot: nồi lòng sâu
  • sieve/ strainer: cái rây (để lọc)
  • tea kettle: ấm trà
  • teaspoon: muỗng nhỏ đề uống trà
  • tongs: cái kẹp gắp đá
  • trivet: giá ba chân
  • Utensils: đồ dùng nhà bếp
  • whisk: dụng cụ đánh trứng thủ công
  • wok: chảo lòng trũng
  • Zester: đồ bào vỏ cam, chanh
Từ vựng về cooking appliances
Từ vựng về cooking appliances

Các dụng nấu nấu ăn trong tiếng anh chỉ máy móc

Dưới đây là từ vựng chỉ cooking appliances, dụng cụ nấu ăn là đồ điện tử, máy móc được sử dụng để nấu nướng.

  • blender: máy xay sinh tố
  • yogurt maker: máy làm sữa chua
  • water filter: máy lọc nước
  • toaster: máy nướng bánh
  • toaster oven: lò nướng
  • salad spinner: máy trộn salad
  • pepper mill: máy xay tiêu
  • popcorn popper: máy làm bắp rang
  • food processor: máy xay cắt trộn thực phẩm đa năng
  • garlic press: máy xay tỏi
  • percolator: bình lọc pha cà phê
  • waffle iron: máy nướng bánh tổ ong
  • coffee maker: máy pha cà phê
  • refrigerator: tủ lạnh
  • rice cooker: nồi cơm điện
  • roaster/ roasting pan: lò quay
  • juicer: máy ép trái cây
  • raclette grill: bếp nướng tại bàn
  • pressure cooker: nồi áp suất
  • hamburger press: máy ép nhân hamburger
  • stove: bếp
  • microwave oven: lò vi sóng
  • egg beater: máy đánh trứng
  • fondue pot: nồi lẩu
READ  Người nấu ăn tiếng anh là gì? Hãy cùng tìm hiểu sau đây

Còn nhiều từ vựng khác về dụng cụ nấu ăn nữa, hãy cùng chia sẻ để mọi người cùng biết nhé.

Từ vựng tiếng anh về cooking tools
Từ vựng tiếng anh về cooking tools

Từ vựng về dụng cụ nấu ăn tiếng anh khá phong phú và đa dạng. Hãy bỏ túi ngay những từ vựng về dụng cụ bếp núc trong bài để giao tiếp được trơn tru hơn nhé hoặc vào thegioiconkhampha.com.vn để khám phá những điều mới mẻ hơn nha.

ShareTweetShare

Related Posts

Tìm hiểu 4 bảng chữ cái trong tiếng Nhật
Nấu Ăn

Tìm hiểu từ vựng nấu ăn trong tiếng Nhật là gì?

9 Tháng Hai, 2022
Công thức nấu ăn tiếng anh là gì?
Nấu Ăn

Cùng tìm hiểu công thức nấu ăn trong tiếng anh là gì

9 Tháng Hai, 2022
Ăn cơm tiếng anh không giống tiếng Việt
Nấu Ăn

Ăn cơm tiếng anh là gì? Giải mã thắc mắc của bạn

9 Tháng Hai, 2022
Nấu ăn tiếng anh là gì?
Nấu Ăn

Cùng tìm hiểu về nấu ăn trong Tiếng Anh là gì?

9 Tháng Hai, 2022
Nấu ăn và người nấu ăn trong tiếng anh
Nấu Ăn

Người nấu ăn tiếng anh là gì? Hãy cùng tìm hiểu sau đây

9 Tháng Hai, 2022
Trên đây là bảng chữ cái Hangeul trong tiếng Hàn, bao gồm nguyên âm và phụ âm
Nấu Ăn

Tìm hiểu từ vựng nấu ăn tiếng hàn là gì? Thông tin cần biết

9 Tháng Hai, 2022
Next Post
Công thức nấu rau câu dừa thơm ngon, siêu đơn giản tại nhà

Công thức nấu rau câu dừa thơm ngon, siêu đơn giản tại nhà

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Protected with IP Blacklist CloudIP Blacklist Cloud
  • Trending
  • Comments
  • Latest
Dạy trẻ nhỏ vứt rác đúng nơi quy định bạn đã biết?

Dạy trẻ nhỏ vứt rác đúng nơi quy định bạn đã biết?

15 Tháng Một, 2022
Có hay không việc cha mẹ không có quyền kiểm soát cuộc sống của con mình trên 16 tuổi

Cha mẹ không có quyền kiểm soát cuộc sống của con mình trên 16 tuổi?

12 Tháng Hai, 2022
Sự ảnh hưởng của việc cha mẹ quàng dây cương vào con cái

Vấn đề cha mẹ định quàng dây cương vào tôi liệu đúng hay sai?

23 Tháng Một, 2022
Tầm quan trọng của việc dạy trẻ bỏ rác đúng nơi quy định

Tầm quan trọng của việc dạy trẻ bỏ rác đúng nơi quy định

9 Tháng Hai, 2022

Tổng Hợp 20 Chén Ăn Dặm Cho Bé Siêu Dễ Thương Và Cực Tiện Dụng | TGCKP

0
Tiến trình thụ thai

Mang thai 9 tháng là bao nhiêu tuần, có đảm bảo để sinh không?

0
Cách nhìn bụng biết có thai chính xác

Hướng dẫn cách nhìn bụng biết có thai chính xác đơn giản nhất

0
Duy trì cân nặng của bé

Bảng quy định cân nặng tiêu chuẩn của bé

0

Tổng Hợp 20 Chén Ăn Dặm Cho Bé Siêu Dễ Thương Và Cực Tiện Dụng | TGCKP

25 Tháng Năm, 2022

Review Sữa Rửa Mặt Hada Labo Của Nhật Có Tốt Không? | TGCKP

25 Tháng Năm, 2022

Bảng Màu Son Kate Đầy Đủ và Nơi Mua Son Kate Chính Hãng | TGCKP

25 Tháng Năm, 2022

Top 15 Cửa Hàng Mắt Kính Đà Nẵng Chất Lượng Và Uy Tín Hàng Đầu | TGCKP

25 Tháng Năm, 2022
Thế giới con khám phá

THÔNG TIN VỀ CHÚNG TÔI

Giới Thiệu | Liên Hệ| Điều Khoản Sử Dụng | Chính Sách Bảo Mật |
Thegioiconkhampha là trang web giúp người tiêu dùng tìm kiếm, phân tích, đánh giá các sản phẩm Đồ gia dụng, Sức khỏe, Làm đẹp, Mẹ và Bé, Thiết bị điện tử, Nhà cửa, Thể thao,…uy tín, chất lượng giúp bạn chọn đúng sản phẩm và mua đúng giá.

Địa chỉ: 22 Thái Thịnh, P. Ngã Tư Sở, Đống Đa, Hà Nội, Việt Nam

Tel: 02473000081

No Result
View All Result
  • Dạy Trẻ
  • Cha mẹ
  • Nấu Ăn
  • Những Gì
  • Công thức
  • Blog

Welcome Back!

Login to your account below

Forgotten Password?

Retrieve your password

Please enter your username or email address to reset your password.

Log In